Bu lông tai hồng hay còn gọi là bu lông tai chuồn, bu lông cánh bèo, bu lông cánh chuồn…nhìn chung có rất nhiều tên để gọi cho loại bu lông này. Bởi vì phần đầu bu lông có hình dạng như cánh chuồn.
Được sản xuất hàng loạt theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tại thị trường Việt Nam hiện nay đang có loại bu lông tai hồng được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN316 của Đức
Bu lông cánh chuồn có rất nhiều kích thước khác nhau từ M4 tới M24
Thông số kỹ thuật của bu lông tai hồng
Bu lông tai hồng (tai chuồn) được sản xuất chủ yếu theo các tiêu chuẩn DIN 316 và đạt cấp bền đạt cấp bền 4.8/ 5.6/ 6.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/ theo tiêu chuẩn ISO 898-1.
Kích thước bu lông theo tiêu chuẩn ren hệ mét đa dạng từ M3-M24. Dưới đây là bảng tra kích thước bu lông tai hồng (tai chuồn) DIN 316:
Đường kính danh nghĩa d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M16 |
M20 |
M24 |
P |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
1,0 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
D |
7 |
8 |
10 |
12 |
15 |
18 |
22 |
30 |
34 |
35 |
D1 |
6 |
7 |
8 |
10 |
13 |
15 |
19 |
26 |
30 |
38 |
L |
20 |
24 |
28 |
32 |
40 |
48 |
55 |
70 |
85 |
100 |
H |
8 |
10 |
12 |
14 |
18 |
22 |
26 |
32 |
38 |
48 |
h |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
20 |
b |
1,2 |
1,5 |
2 |
2,5 |
3 |
3,4 |
4 |
6 |
7 |
9 |
b1 |
1,5 |
2 |
2,5 |
3 |
3,4 |
4 |
5 |
7 |
8 |
11 |
R |
3 |
4 |
4,5 |
5 |
6 |
7 |
8,5 |
10 |
11,5 |
15 |
r |
1,5 |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
4,5 |
5 |
7 |
9 |
11 |
r1 |
– |
– |
– |
– |
– |
1 |
1 |
1 |
1,5 |
2,5 |
Ứng dụng
Sản phẩm rất đa dạng về chủng loại và kích thước nên nó được sử dụng nhiều trong các ngành khác nhau như: ngành công nghiệp hoá chất, ngành ô tô, ngành đóng tàu biển, ngành dầu khí, ngành cầu đường, và các máy móc thiết bị công nghiệp…
Vật liệu sản xuất
Vật liệu sản xuất bu lông tai hồng inox thì là vật liệu thép không gỉ inox. Một số mác thép không gỉ thường được sử dụng đó là inox 201, inox 304, inox 316 và inox 316L
Dưới đây là tính chất cơ bản của từng mác thép đó, mỗi mác thép phù hợp cho những trường hợp nhất định:
Inox 201
Đây là dòng sản phẩm được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS201. Nếu so sánh về khả năng chống ăn mòn hóa học thì sản phẩm có khả năng chống gỉ sét này là thấp nhất. Bởi vậy nếu mối quan tâm thường trực của bạn là sự ăn mòn hóa chất hãy lựa chọn các loại bu lông inox 304 trở lên.
Inox 304
Đây là dòng sản phẩm được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS304. Các sản phẩm bu ông có cấu tạo từ vật liệu inox 304 trở lên đều có tính chất chịu lực bền và chịu ăn mòn hóa học rất tốt nên chúng thường được sử dụng ở những vị trí chịu ăn mòn hóa học nhiều.
Inox 316
Khi quan tâm về tính năng chống ăn mòn của sản phẩm thì các loại bu lông được cấu tạo với vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS316 được đánh giá rất cáo về khả năng chịu lực và chống ăn mòn. Các sản phẩm bu lông inox với mác thép SUS316 trở lên có thể sử dụng tốt trong điều kiện tiếp xúc trực tiếp với nước biển hay các hóa chất ăn mòn.
Inox 316L
Có phần khác biệt so với inox 316, bu lông inox 316L được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS316L. chữ L là viết tắt của chữ Low – có nghĩa là thấp, thể hiện thành phần Cacbon (C) trong mác thép thấp hơn inox 316. Bởi vậy, khả năng chịu lực của chúng cúng có phần kém hơn các loại bu lông inox 316 một chút.
Mua bu lông tai hồng cao uy tín ở đâu?
TLC Việt Nam– Nhà cung cấp bu lông tai hồng đơn vị chuyên sản xuất và nhập khẩu các loại bu lông – ốc vít chính là địa chỉ vàng mà bạn có thể tin tưởng và đặt niềm tin khi có các nhu cầu cần tới các loại bu lông – đai ốc.
Chúng tôi có chính sách giá cả hấp dẫn tương xứng với chất lượng sản phẩm và chính sách hỗ trợ giá tốt cho khách hàng hoặc quý chủ đầu tư công trình lớn, nhằm mang đến cho người tiêu dùng mức chi phí cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.